Khám phá ý nghĩa tươi sáng của câu đối đỏ ngày Tết 2026

Câu đối đỏ ngày Tết là một nét đẹp truyền thống không thể thiếu trong không khí Tết Nguyên Đán của người Việt. Những dòng chữ được viết trên nền giấy đỏ không chỉ là trang trí mà còn chứa đựng những ước vọng về an khang, thịnh vượng cho năm mới.

Câu đối Tết Bính Ngọ 2026: Ý nghĩa và thông điệp chúc tốt đẹp

1. Ngọ vượng xuân hồng, tài lộc phát
Gia an phúc mãn, vạn điều vui

Ý nghĩa: Chúc năm Bính Ngọ tài lộc dồi dào, gia đình an vui, vạn sự tốt đẹp.

2. Mai vàng rực rỡ, xuân phơi phới
Lộc biếc sum vầy, phúc thăng hoa

Ý nghĩa: Mong một mùa xuân tràn đầy may mắn, phúc lộc sinh sôi.

3. Ngựa vàng phi nước đại
Tài lộc đến muôn nơi

Ý nghĩa: Chúc năm mới tiền tài dồi dào, thành công rực rỡ như ngựa phi nước đại.

4. Xuân thịnh vượng, phú quý đầy nhà
Tết an vui, muôn điều như ý

Ý nghĩa: Chúc cả năm no đủ, hạnh phúc và vạn sự hanh thông.

5. Lộc xuân rơi rắc, trăm điều hỷ
Tết đến sum vầy, vạn phúc an

Ý nghĩa: Chúc gia đình hòa thuận, hạnh phúc viên mãn suốt năm.

6. Đông qua, xuân đến, phúc tràn ngõ
Tết tới, lộc về, ấm mọi nhà

Ý nghĩa: Chúc năm mới đủ đầy phúc lộc, xuân tràn niềm vui.

Cau-doi-do-ngay-tet-quatettinhte

7. Xuân vượng ngàn hoa khoe sắc thắm
Tết sang muôn lộc nở đầy tay

Ý nghĩa: Chúc một mùa xuân tràn ngập sắc màu, tài lộc đong đầy.

8. Bính Ngọ hanh thông, vạn sự phát
Tân niên phúc mãn, lộc tràn dâng

Ý nghĩa: Năm mới mọi việc hanh thông, tài lộc dồi dào.

9. Xuân an khang, muôn nhà thịnh vượng
Tết thái hòa, vạn sự thành công

Ý nghĩa: Chúc một năm an khang, hạnh phúc và đầy thành tựu.

10. Gia đình phúc mãn, xuân như ý
Tết đến vạn điều hỷ, lộc sang

Ý nghĩa: Chúc cả nhà xuân tràn hạnh phúc, đón lộc an vui.

11. Lộc mã đáo, phú quý tràn đầy
Xuân phơi phới, an khang vạn sự

Ý nghĩa: Năm Bính Ngọ chúc gia đình giàu sang, khỏe mạnh, may mắn.

12. Ngựa vàng chở phúc, xuân rạng rỡ
Lộc biếc đưa may, Tết an khang

Ý nghĩa: Chúc năm mới giàu sang, bình an, mọi sự như ý.

Cau-doi-do-ngay-tet-quatettinhte-2

Câu đối Tết: Chúc tốt đẹp cho năm mới

1. Xuân sang vận mới rộn ràng lộc
Tết đến nhà vui đượm sắc xuân

Ý nghĩa: Chúc năm mới tràn đầy may mắn, nhà nhà an vui, xuân về rực rỡ.

2. Bính Ngọ hanh thông, tài lộc tới
Xuân hồng phú quý, phúc an khang

Ý nghĩa: Chúc năm Ngọ may mắn, tài lộc sung túc, sức khỏe dồi dào.

3. Phúc lộc đầy nhà, xuân vạn sự
An khang tấn phát, Tết an vui

Ý nghĩa: Chúc năm mới viên mãn, hạnh phúc sum vầy, thành công bền lâu.

4. Mã đáo thành công, tài vạn dặm
Xuân về đắc lộc, phúc muôn nơi

Ý nghĩa: Chúc sự nghiệp hanh thông như ngựa phi, xuân về tràn ngập tài lộc.

5. Tân niên phát lộc, xuân như ý
Bính Ngọ an khang, Tết rạng ngời

Ý nghĩa: Chúc năm mới an lành, may mắn, mọi điều viên mãn.

6. Xuân xanh rộn rã câu vui hát
Tết đỏ tưng bừng lộc phát tài

Ý nghĩa: Chúc năm mới rực rỡ, an khang và tài lộc đầy nhà.

7. Ngựa vàng phi nước đại
Tài lộc đến muôn nơi

Ý nghĩa: Chúc năm mới thăng tiến, phát tài phát lộc như ngựa phi nước đại.

Cau-doi-do-ngay-tet-quatettinhte-1

8. Xuân phú quý ngàn điều hạnh
Tết an khang vạn sự thành

Ý nghĩa: Chúc xuân an khang, vạn điều như ý, tài lộc viên mãn.

9. Bính Ngọ rạng ngời, muôn sự tốt
Tân niên vượng phát, vạn điều hay

Ý nghĩa: Chúc một năm đầy may mắn, cuộc sống viên mãn, công danh thuận lợi.

10. Ngàn hoa khoe sắc mừng xuân mới
Vạn lộc đơm bông đón Tết sang

Ý nghĩa: Chúc xuân về ngập tràn tài lộc, muôn hoa rực rỡ, mọi sự hanh thông.

11. Đời vui tràn lộc xuân an thái
Tết ấm đầy nhà phúc thọ an

Ý nghĩa: Chúc một năm no đủ, phúc thọ tràn đầy, gia đình ấm áp bên nhau.

12. Mừng xuân hỷ xả, thêm công đức
Đón Tết từ bi, bớt não phiền

Ý nghĩa: Chúc năm mới an nhiên, lòng thanh thản, phúc lộc vững bền.

13. Phú quý trường xuân, tài lộc mãn
An khang đại cát, phúc duyên đầy

Ý nghĩa: Chúc xuân thịnh vượng, phúc lộc dồi dào, cuộc sống viên mãn.

14. Gia đạo an vui, xuân vượng phát
Bính Ngọ sáng rỡ, phúc chan hòa

Ý nghĩa: Chúc gia đình hòa thuận, xuân đến phú quý, năm mới đủ đầy.

Cau-doi-do-ngay-tet-quatettinhte-4

Câu Đối Tết 4 Chữ Chúc Mừng Năm Bính Ngọ 2026

1. Tân xuân vạn phúc
Bính Ngọ cát tường

Ý nghĩa: Chúc năm Bính Ngọ an vui, phúc lộc tràn đầy, may mắn khắp nơi.

2. Ngựa vàng phi tới
Tài lộc đầy nhà

Ý nghĩa: Chúc năm mới như ngựa phi nước đại, thành công viên mãn, tài lộc dồi dào.

3. Xuân về đắc lộc
Phúc đến an khang

Ý nghĩa: Chúc mùa xuân mang đến nhiều tài lộc và cuộc sống an vui.

4. Đón xuân thắng lợi
Rước Tết bình an

Ý nghĩa: Mong một năm mới gặt hái nhiều thành công, gia đình bình an.

5. Lộc xuân như ý
Đời mãi an nhiên

Ý nghĩa: Chúc năm mới sung túc, tâm hồn an vui, mọi điều tốt đẹp.

6. Bính Ngọ phát tài
Xuân vui rạng rỡ

Ý nghĩa: Chúc năm Ngọ vạn điều hanh thông, cuộc sống ngập tràn niềm vui.

7. Nhà nhà đắc phúc
Người người bình an

Ý nghĩa: Chúc cả gia đình một năm mới phúc lộc tràn đầy, sức khỏe dồi dào.

8. Xuân an vạn sự
Tết lộc trăm điều

Ý nghĩa: Mong một năm mới nhiều điều tốt đẹp, công danh sự nghiệp như ý.

9. Ngựa vàng đưa lộc
Tết đỏ đón xuân

Ý nghĩa: Chúc gia đình năm mới tài lộc dồi dào, đón xuân hạnh phúc.

10. Hòa khí sinh tài
Gia đạo hưng long

Ý nghĩa: Mong gia đình luôn hòa thuận, ấm êm, tài lộc phát triển mạnh mẽ.

11. Thiên thời địa lợi
Nhân hòa phát vinh

Ý nghĩa: Chúc năm mới hội đủ may mắn, thuận lợi và thành công.

12. Phúc lộc song hành
Xuân về như ý

Ý nghĩa: Chúc mùa xuân mang đến phúc lộc dồi dào, vạn sự thuận lợi.

13. Công danh tấn tới
Lộc phát quanh năm

Ý nghĩa: Mong sự nghiệp thăng tiến, tài lộc không ngừng gia tăng.

14. Gia đình hạnh phúc
Bính Ngọ an vui

Ý nghĩa: Chúc một năm mới tràn đầy niềm vui, gia đình êm ấm.

15. Tân niên phú quý
Vạn sự hanh thông

Ý nghĩa: Chúc năm mới giàu sang, thành công rực rỡ, mọi việc thuận buồm xuôi gió.

Cau-doi-do-ngay-tet-quatettinhte-3

Câu đối Tết tiếng Trung ý nghĩa

1. 马跃新春春似锦
人迎富贵贵如山

Mǎ yuè xīn chūn chūn sì jǐn
Rén yíng fù guì guì rú shān

Dịch nghĩa:
Ngựa nhảy xuân sang, xuân rực rỡ,
Người nghênh phú quý, quý như non.

2. 千祥云集迎新岁
万事如意贺丰年

Qiān xiáng yún jí yíng xīn suì
Wàn shì rú yì hè fēng nián

Dịch nghĩa:
Ngàn điềm lành tụ, đón năm mới,
Vạn sự như ý, chúc năm vàng.

3. 金马腾飞添富贵
玉龙起舞贺新春

Jīn mǎ téng fēi tiān fù guì
Yù lóng qǐ wǔ hè xīn chūn

Dịch nghĩa:
Ngựa vàng tung vó, thêm phú quý,
Rồng ngọc múa bay, chúc xuân sang.

4. 春风得意财源进
骏马奔腾事业兴

Chūn fēng dé yì cái yuán jìn
Jùn mǎ bēn téng shì yè xīng

Dịch nghĩa:
Gió xuân thuận lợi, tài lộc đến,
Ngựa giỏi tung hoành, sự nghiệp lên.

5. 骏马奔腾迎福至
祥龙舞动送春来

Jùn mǎ bēn téng yíng fú zhì
Xiáng lóng wǔ dòng sòng chūn lái

Dịch nghĩa:
Ngựa phi rực rỡ, đón phúc đến,
Rồng múa tưng bừng, chúc xuân sang.

6. 家添财富年年旺
人享康宁岁岁安

Jiā tiān cái fù nián nián wàng
Rén xiǎng kāng níng suì suì ān

Dịch nghĩa:
Nhà thêm tài lộc, năm năm vượng,
Người hưởng an khang, tuổi tuổi bình.

7. 五福临门春光好
四季平安喜事多

Wǔ fú lín mén chūn guāng hǎo
Sì jì píng ān xǐ shì duō

Dịch nghĩa:
Ngũ phúc vào nhà, xuân rực rỡ,
Bốn mùa bình an, sự hỷ đầy.

8. 鸿运当头添富贵
骏程顺意展宏图

Hóng yùn dāng tóu tiān fù guì
Jùn chéng shùn yì zhǎn hóng tú

Dịch nghĩa:
Vận đỏ trước mắt, thêm phú quý,
Ngựa chạy hanh thông, rộng đường xa.

9. 春满乾坤财满屋
福照人间喜临门

Chūn mǎn qián kūn cái mǎn wū
Fú zhào rén jiān xǐ lín mén

Dịch nghĩa:
Xuân tràn vũ trụ, tài tràn ngõ,
Phúc chiếu nhân gian, hỷ đến nhà.

10. 四海欢腾辞旧岁
九州喜庆贺新年

Sì hǎi huān téng cí jiù suì
Jiǔ zhōu xǐ qìng hè xīn nián

Dịch nghĩa:
Bốn biển tưng bừng, đưa năm cũ,
Chín châu hớn hở, đón năm sang.

Cau-doi-do-ngay-tet-quatettinhte-5

11. 龙马精神添瑞气
春风得意展宏图

Lóng mǎ jīng shén tiān ruì qì
Chūn fēng dé yì zhǎn hóng tú

Dịch nghĩa:
Long mã tinh thần, thêm điềm tốt,
Gió xuân thuận lợi, mở đường xa.

12. 万象更新添好运
千祥集聚纳春风

Wàn xiàng gēng xīn tiān hǎo yùn
Qiān xiáng jí jù nà chūn fēng

Dịch nghĩa:
Vạn vật đổi thay, thêm vận tốt,
Ngàn điềm hội tụ, đón xuân về.

13. 和顺满堂添百福
平安如意贺千祥

Hé shùn mǎn táng tiān bǎi fú
Píng ān rú yì hè qiān xiáng

Dịch nghĩa:
Hòa thuận đầy nhà, trăm phúc đến,
Bình an như ý, vạn điều hay.

14. 金玉满堂财气盛
福星高照喜临门

Jīn yù mǎn táng cái qì shèng
Fú xīng gāo zhào xǐ lín mén

Dịch nghĩa:
Vàng ngọc đầy nhà, tài lộc thịnh,
Sao phúc chiếu cao, hỷ đến nhà.

15. 花开富贵春盈院
月映祥和福满堂

Huā kāi fù guì chūn yíng yuàn
Yuè yìng xiáng hé fú mǎn táng

Dịch nghĩa:
Hoa nở phú quý, xuân đầy ngõ,
Trăng soi hòa thuận, phúc khắp nhà.

16. 举杯欢庆辞旧岁
携手同迎富贵春

Jǔ bēi huān qìng cí jiù suì
Xié shǒu tóng yíng fù guì chūn

Dịch nghĩa:
Nâng ly chúc tụng, tiễn năm cũ,
Nắm tay đón mừng, xuân phú quý.

17. 千祥云集迎新岁
万事如意贺丰年

Qiān xiáng yún jí yíng xīn suì
Wàn shì rú yì hè fēng nián

Dịch nghĩa:
Ngàn điềm may đến, chào năm mới,
Vạn sự như ý, chúc năm vàng.

18. 龙腾虎跃迎春到
马踏祥云纳福来

Lóng téng hǔ yuè yíng chūn dào
Mǎ tà xiáng yún nà fú lái

Dịch nghĩa:
Rồng bay, hổ nhảy, xuân đang đến,
Ngựa giẫm mây lành, phúc kéo về.

19. 富贵吉祥迎百福
平安顺遂纳千祥

Fù guì jí xiáng yíng bǎi fú
Píng ān shùn suì nà qiān xiáng

Dịch nghĩa:
Phú quý cát tường, đón trăm phúc,
Bình an thuận lợi, rước ngàn điềm.

20. 家兴业旺鸿运开
财源广进福满堂

Jiā xīng yè wàng hóng yùn kāi
Cái yuán guǎng jìn fú mǎn táng

Dịch nghĩa:
Nhà thịnh, nghiệp vượng, vận hồng mở,
Tài vào dồi dào, phúc khắp nhà.

Câu đối đỏ ngày Tết không chỉ là trang trí mà còn mang trong mình những lời chúc tốt đẹp, thể hiện ước vọng về an khang và thịnh vượng. Những dòng chữ uyển chuyển này kết nối các thế hệ, góp phần tạo nên không khí ấm áp và hạnh phúc trong mỗi gia đình. Hãy để câu đối Tết trở thành nhịp cầu gắn kết yêu thương và hy vọng cho năm mới.

 Bản quyền thuộc về © 2024 Quà Tết Tinh Tế

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.