Chúc Tết tiếng Anh 2026: Gửi gắm yêu thương và hy vọng mùa xuân

Tết Nguyên Đán là dịp sum vầy gia đình và gửi gắm lời chúc tốt đẹp. Trong xu thế toàn cầu hóa, chúc Tết tiếng Anh ngày càng phổ biến, giúp lan tỏa văn hóa Tết đến bạn bè quốc tế, kết nối các nền văn hóa qua những thông điệp ý nghĩa. Hãy khám phá cách chúc Tết bằng tiếng Anh để mùa Xuân thêm đặc biệt!

Những lời chúc Tết 2026 bằng tiếng Anh độc đáo

1. “May the Year of the Horse gallop in with dreams anew, Weaving your days with golden threads of joy and hue.”

Dịch nghĩa:
“Chúc năm Bính Ngọ phi nước đại mang theo giấc mơ mới,
Dệt nên những ngày của bạn bằng sợi vàng của niềm vui và sắc màu.”

2. “In 2026, may your spirit soar like a stallion bold, With fortunes bright and tales of triumph yet untold.”

Dịch nghĩa:
“Trong năm 2026, mong tinh thần bạn bay cao như ngựa chiến mạnh mẽ,
Với vận may rực rỡ và những câu chuyện chiến thắng chưa kể.”

3. “A new dawn breaks, the Horse Year sings, Granting peace, love, and wondrous things.”

Dịch nghĩa:
“Bình minh mới ló, năm Ngọ cất vang,
Ban tặng bình yên, tình yêu và điều kỳ diệu ngập tràn.”

4. “Ride through this year with courage unbound, May happiness echo in every sound.”

Dịch nghĩa:
“Phi qua năm mới với lòng can đảm vô biên,
Mong niềm hạnh phúc vang vọng trong từng âm duyên.”

5. “Let the lunar tides of Bính Ngọ rise high, Showering luck beneath a prosperous sky.”

Dịch nghĩa:
“Hãy để thủy triều âm lịch năm Bính Ngọ dâng cao,
Tuôn đổ may mắn dưới bầu trời thịnh vượng ngọt ngào.”

6. “Wishing you a gallant 2026, fierce and free, Where every step blooms with serenity.”

Dịch nghĩa:
“Chúc bạn một năm 2026 hiên ngang, tự do,
Mỗi bước chân nở rộ trong thanh bình tuyệt vời.”

7. “May the winds of the Horse Year carry your dreams afar, Lighting your path with hope’s brightest star.”

Dịch nghĩa:
“Mong gió năm Ngọ đưa giấc mơ bạn bay xa,
Thắp sáng lối đi bằng ngôi sao hy vọng rạng ngời.”

8. “In this New Year, I wish you a boundless reign: Twelve months of bliss, through sun and rain, Fifty-two weeks of laughter’s sweet refrain, And countless seconds where joy remains.”

Dịch nghĩa:
“Trong năm mới này, tôi chúc bạn ngự trị vô biên:
Mười hai tháng hạnh phúc, qua nắng và mưa,
Năm mươi hai tuần vang điệu cười ngọt ngào,
Và vô số giây phút niềm vui mãi lưu bao.”

9. “May your heart dance to the rhythm of spring, As Bính Ngọ unfolds with treasures to bring.”

Dịch nghĩa:
“Mong trái tim bạn nhảy múa theo nhịp xuân,
Khi Bính Ngọ mở ra với kho báu ngập tràn.”

10. “Beneath the moon of 2026, may fortune blaze, Guiding you through life’s wondrous maze.”

Dịch nghĩa:
“Dưới ánh trăng năm 2026, mong vận may rực cháy,
Dẫn lối bạn qua mê cung cuộc đời kỳ thú chẳng phai.”

Chuc-tet-tieng-anh-quatettinhte

11. “Scatter kindness like petals in the breeze this year, May it bloom back to you with endless cheer.”

Dịch nghĩa:
“Rải lòng tốt như cánh hoa trong gió năm nay,
Mong nó nở lại với bạn bằng niềm vui vô tận mỗi ngày.”

12. “In the Year of the Horse, embrace the wild and true, With beauty, strength, and dreams anew.”

Dịch nghĩa:
“Trong năm Ngọ, hãy ôm lấy sự hoang dại và chân thật,
Với vẻ đẹp, sức mạnh và giấc mơ mới ngập tràn.”

13. “Happy New Year! May Bính Ngọ unfurl its grace, Painting your days with a vibrant embrace, Sundays of splendor, Mondays of might, Tuesdays of triumph, and stars every night.”

Dịch nghĩa:
“Chúc mừng năm mới! Mong Bính Ngọ trải ra nét duyên,
Sơn màu ngày bạn với vòng tay rực rỡ triền miên,
Chủ nhật huy hoàng, Thứ Hai mạnh mẽ,
Thứ Ba thắng lợi, và sao sáng mỗi đêm.”

14. “When shadows fall, may love be your flame, When storms arise, may peace stake its claim, In Bính Ngọ’s embrace, may hope ever gleam, Happy New Year to chase every dream!”

Dịch nghĩa:
“Khi bóng tối rơi, mong tình yêu là ngọn lửa bạn,
Khi bão tố đến, mong bình yên khẳng định phần,
Trong vòng tay Bính Ngọ, mong hy vọng luôn lấp lánh,
Chúc mừng năm mới để theo đuổi mọi giấc mơ xanh!”

15. “A journey begins with January’s spark, February’s warmth to light the dark, March’s calm, and April’s play, May’s delight through every day, Till December sings of cheer— A glorious Bính Ngọ year!”

Dịch nghĩa:
“Hành trình khởi đầu với tia sáng tháng Giêng,
Tháng Hai ấm áp thắp sáng bóng đêm,
Tháng Ba yên bình, tháng Tư vui đùa,
Tháng Năm rạng rỡ suốt mọi ngày xua,
Đến tháng Chạp ngân vang niềm vui—
Một năm Bính Ngọ huy hoàng rạng ngời!”

16. “To your family, I send a steed of glee, May 2026 weave memories wild and free.”

Dịch nghĩa:
“Gửi đến gia đình bạn một chú ngựa vui tươi,
Mong năm 2026 dệt nên kỷ niệm hoang dại và tự do tuyệt vời.”

17. “Dear Mom, across the miles I send my heart, In Bính Ngọ’s glow, may youth never depart, This gift, a whisper of my love so true, Happy New Year—I’ll soon return to you!”

Dịch nghĩa:

“Mẹ yêu, qua bao dặm đường con gửi trái tim,
Trong ánh sáng Bính Ngọ, mong mẹ mãi trẻ thêm,
Món quà này là lời thì thầm tình yêu chân thật,
Chúc mừng năm mới—con sẽ sớm về bên mẹ thiết tha!”

18. “May dreams take wing, like poetry they soar, Life hums with joy, a melody to adore, Wealth fades to dust, but loyalty stands tall, Sharp as a blade, and steadfast through all.”

Dịch nghĩa:

“Mong giấc mơ cất cánh, như thơ bay cao,
Cuộc đời ngân vang niềm vui, giai điệu ngọt ngào,
Của cải tan bụi, nhưng lòng trung mãi vững,
Sắc như lưỡi kiếm, kiên định vượt muôn tầng.”`

Những câu chúc mừng năm mới hay bằng tiếng Anh

1. “May the hooves of Bính Ngọ thunder through your days, Bringing strength unbound and life’s grandest rays.”

Dịch nghĩa:
“Mong tiếng vó ngựa Bính Ngọ vang rền qua ngày tháng bạn,
Mang đến sức mạnh vô biên và những tia sáng vĩ đại của đời.”

2. “As the Year of the Horse dawns bold and free, May every sunrise weave your destiny with glee.”

Dịch nghĩa:
“Khi năm Ngọ rạng ngời, mạnh mẽ và tự do,
Mong mỗi bình minh dệt nên định mệnh bạn trong niềm vui ngập tràn.”

3. “Gallop into 2026 with a heart alight, Where success crowns your dreams in shimmering flight.”

Dịch nghĩa:
“Phi nước đại vào năm 2026 với trái tim rực sáng,
Nơi thành công đội vương miện cho giấc mơ bạn trong chuyến bay lấp lánh.”

4. “Let Bính Ngọ’s winds sweep blessings to your door, With riches of the soul and joys forevermore.”

Dịch nghĩa:
“Hãy để gió Bính Ngọ cuốn phước lành đến ngưỡng cửa bạn,
Với giàu sang tâm hồn và niềm vui mãi trường tồn.”

5. “In 2026, let your spirit run wild and grand, With fortune’s reins held firm in your hand.”

Dịch nghĩa:
“Trong năm 2026, hãy để tinh thần bạn tung hoành tự do và vĩ đại,
Với dây cương vận may nắm chắc trong tay bạn.”

6. “May the lunar glow of the Horse Year shine, Crafting days of bliss in a rhythm divine.”

Dịch nghĩa:
“Mong ánh trăng năm Ngọ tỏa sáng lung linh,
Tạo nên những ngày hạnh phúc trong nhịp điệu thần thánh.”

7. “Ride the winds of Bính Ngọ to skies untold, Where every dream turns to treasures of gold.”

Dịch nghĩa:
“Cưỡi gió Bính Ngọ đến những bầu trời chưa kể,
Nơi mọi giấc mơ hóa thành kho báu vàng rực rỡ.”

8. “May the Year of the Horse bring a gallant cheer, With love and laughter resounding all year.”

Dịch nghĩa:
“Mong năm Ngọ mang đến niềm vui hiên ngang,
Với tình yêu và tiếng cười vang vọng suốt năm.”

9. “In Bính Ngọ’s embrace, may your path be clear, A tapestry of hope woven year by year.”

Dịch nghĩa:
“Trong vòng tay Bính Ngọ, mong đường bạn sáng tỏ,
Một tấm thảm hy vọng dệt nên qua từng năm.”

10. “May the steed of Bính Ngọ charge through the night, Bearing peace and wonder in its boundless flight.”

Dịch nghĩa:
“Mong chiến mã Bính Ngọ lao qua màn đêm,
Mang theo bình yên và điều kỳ diệu trong chuyến bay vô tận.”

Tết Nguyên Đán là dịp đoàn viên gia đình và gửi gắm yêu thương qua những lời chúc ý nghĩa. “Chúc Tết Tiếng Anh” không chỉ thể hiện sự hòa nhập toàn cầu mà còn giúp kết nối, lan tỏa niềm vui với bạn bè quốc tế. Những câu chúc ấm áp mang thông điệp tình cảm sâu sắc, khơi dậy hy vọng cho năm mới thành công và hạnh phúc.

 Bản quyền thuộc về © 2024 Quà Tết Tinh Tế

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.