Việc chúc Tết tiếng Trung mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự tôn trọng và kết nối văn hóa. Bài viết này sẽ khám phá những lời chúc Tết phổ biến trong tiếng Trung, giúp bạn gửi gắm những điều tốt đẹp đến người thân và bạn bè trong mùa xuân này.
Câu chúc Tết ngắn gọn bằng tiếng Trung năm Bính Ngọ 2026
Dưới đây là những câu chúc Tết ngắn gọn bằng tiếng Trung, mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc và thành công, giúp bạn gửi lời chúc tốt đẹp đến gia đình, bạn bè trong năm mới Bính Ngọ 2026:
1.Chúc mừng năm Bính Ngọ 2026: 丙午年快乐
Phiên âm: bǐng wǔ nián kuài lè
(Chúc bạn một năm Bính Ngọ vui vẻ, tràn đầy niềm vui!)
2. Mã đáo thành công: 马到成功
Phiên âm: mǎ dào chéng gōng
(Chúc bạn thành công rực rỡ, mọi việc suôn sẻ như ngựa phi tới đích!)
3. Tân xuân đại cát: 新春大吉
Phiên âm: xīn chūn dà jí
(Chúc năm mới nhiều may mắn, vạn sự như ý!)
4.Vạn sự hanh thông: 万事亨通
Phiên âm: wàn shì hēng tōng
(Mọi điều thuận lợi, hanh thông trong năm mới!)
5. Gia đình hạnh phúc, vạn sự bình an: 家庭幸福,万事平安
Phiên âm: jiā tíng xìng fú, wàn shì píng ān
(Chúc gia đình luôn ấm áp, hòa thuận và bình an!)
6. Phú quý cát tường: 富贵吉祥
Phiên âm: fù guì jí xiáng
(Chúc bạn giàu sang, may mắn suốt cả năm!)
7. Tài lộc dồi dào, tiền vào như nước: 财源滚滚,生意兴隆
Phiên âm: cái yuán gǔn gǔn, shēng yì xīng lóng
(Chúc tiền bạc dồi dào, công việc làm ăn phát đạt!)
8. Sức khỏe dồi dào, trường thọ an khang: 身体健康,长命百岁
Phiên âm: shēn tǐ jiàn kāng, cháng mìng bǎi suì
(Chúc bạn khỏe mạnh, sống lâu trăm tuổi!)
9. Học hành tấn tới, công danh rạng rỡ: 学业有成,功成名就
Phiên âm: xué yè yǒu chéng, gōng chéng míng jiù
(Chúc bạn học hành tiến bộ, sự nghiệp vững vàng!)
10. Tình duyên như ý, hạnh phúc viên mãn: 爱情如意,幸福美满
Phiên âm: ài qíng rú yì, xìng fú měi mǎn
(Chúc bạn có một tình yêu đẹp và cuộc sống viên mãn!)
11. Tết đến nhà nhà vui vẻ, phúc lộc tràn đầy: 春节快乐,福禄满堂
Phiên âm: chūn jié kuài lè, fú lù mǎn táng
(Chúc gia đình bạn đón Tết vui vẻ, tràn đầy phúc lộc!)
12. Cả năm sung túc, luôn có dư dả: 年年有余,吉星高照
Phiên âm: nián nián yǒu yú, jí xīng gāo zhào
(Chúc bạn luôn dư dả, may mắn chiếu sáng suốt năm!)
13. Chúc bạn năm mới thuận lợi, suôn sẻ: 新年顺遂
Phiên âm: xīn nián shùn suì
(Mong rằng năm mới của bạn luôn suôn sẻ, vạn sự hanh thông!)
14. Như rồng bay cao, như ngựa phi nhanh: 龙腾马跃
Phiên âm: lóng téng mǎ yuè
(Chúc bạn có một năm đầy bứt phá, thăng tiến mạnh mẽ như rồng bay, ngựa phi!)
15. Sự nghiệp thăng hoa, danh lợi song toàn: 事业腾飞,名利双收
Phiên âm: shì yè téng fēi, míng lì shuāng shōu
(Chúc bạn sự nghiệp cất cánh, danh tiếng và tài lộc đều viên mãn!)
16. Gia đình hòa thuận, phúc lộc đầy nhà: 阖家欢乐,福禄满堂
Phiên âm: hé jiā huān lè, fú lù mǎn táng
(Chúc gia đình bạn luôn vui vẻ, đầm ấm và tràn ngập phúc lộc!)
17. Tiền vào như nước, phúc lộc dồi dào: 财源广进,福寿安康
Phiên âm: cái yuán guǎng jìn, fú shòu ān kāng
(Chúc bạn làm ăn phát đạt, tài lộc dồi dào, sức khỏe an khang!)
18. Đón xuân rộn ràng, tràn đầy may mắn: 春风得意,万象更新
Phiên âm: chūn fēng dé yì, wàn xiàng gēng xīn
(Chúc bạn một mùa xuân tràn đầy hạnh phúc, mọi điều đều mới mẻ và tốt đẹp!)
19. Vạn dặm hanh thông, bình an trên mọi nẻo đường: 一路平安,万事亨通
Phiên âm: yí lù píng ān, wàn shì hēng tōng
(Chúc bạn trên mọi hành trình đều an toàn, mọi sự đều thuận lợi!)
20. Công việc bội thu, tài lộc thịnh vượng: 生意兴旺,财运亨通
Phiên âm: shēng yì xīng wàng, cái yùn hēng tōng
(Chúc bạn làm ăn phát đạt, tài lộc hanh thông suốt năm!)
21. Niềm vui trọn vẹn, hạnh phúc viên mãn: 幸福美满,吉庆有余
Phiên âm: xìng fú měi mǎn, jí qìng yǒu yú
(Chúc bạn một năm mới tràn đầy niềm vui và hạnh phúc!)
22. Sống lâu trăm tuổi, gia đạo hưng vượng: 松鹤延年,家业兴隆
Phiên âm: sōng hè yán nián, jiā yè xīng lóng
(Chúc bạn sống lâu mạnh khỏe, gia đình ngày càng hưng thịnh!)
23. Tình duyên viên mãn, hạnh phúc bền lâu: 爱情美满,白头偕老
Phiên âm: ài qíng měi mǎn, bái tóu xié lǎo
(Chúc bạn có một tình yêu đẹp, vợ chồng hòa hợp đến bạc đầu!)
24. Tết đến an khang, mọi sự hanh thông: 新春安康,四季顺心
Phiên âm: xīn chūn ān kāng, sì jì shùn xīn
(Chúc bạn đón một cái Tết an lành, cả năm bốn mùa đều như ý!)
Hy vọng những câu chúc này sẽ giúp bạn lan tỏa niềm vui và may mắn đến những người thân yêu trong năm mới Bính Ngọ 2026!
Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung ý nghĩa
Dưới đây là những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung, mang ý nghĩa sâu sắc và tươi vui, giúp bạn gửi gắm những điều tốt đẹp nhất đến bạn bè và người thân:
1.马年腾飞,福运连连,愿你策马奔腾,驰骋人生新辉煌!
Phiên âm: mǎ nián téng fēi, fú yùn lián lián, yuàn nǐ cè mǎ bēn téng, chí chěng rén shēng xīn huī huáng!
(Năm Bính Ngọ cất cánh, phúc lộc tràn đầy! Chúc bạn cưỡi ngựa phi nhanh, tạo dựng vinh quang mới trong cuộc sống!)
2. 新的一年,愿你事业如骏马奔腾,财运似春风得意,家庭幸福美满,心想事成!
Phiên âm: xīn de yī nián, yuàn nǐ shì yè rú jùn mǎ bēn téng, cái yùn sì chūn fēng dé yì, jiā tíng xìng fú měi mǎn, xīn xiǎng shì chéng!
(Năm mới đến, chúc bạn sự nghiệp như ngựa chiến, tài lộc như gió xuân, gia đình viên mãn, vạn sự như ý!)
3. 新春到,鸿运照,吉星高照万事好!祝你龙马精神,步步高升!
Phiên âm: xīn chūn dào, hóng yùn zhào, jí xīng gāo zhào wàn shì hǎo! Zhù nǐ lóng mǎ jīng shén, bù bù gāo shēng!
(Xuân mới đến, vận đỏ theo, sao tốt chiếu sáng muôn điều tốt lành! Chúc bạn mạnh mẽ như rồng ngựa, thăng tiến không ngừng!)
4. 策马扬鞭迎新岁,福星高照好运来!愿你马到成功,梦想成真!
Phiên âm: cè mǎ yáng biān yíng xīn suì, fú xīng gāo zhào hǎo yùn lái! Yuàn nǐ mǎ dào chéng gōng, mèng xiǎng chéng zhēn!
(Giục ngựa tiến lên chào năm mới, sao phúc rọi sáng đón vận may! Chúc bạn mã đáo thành công, ước mơ thành hiện thực!)
5. 春风骏马迎新年,万事顺遂好运连。愿你扬鞭策马,驰骋人生新篇章!
Phiên âm: chūn fēng jùn mǎ yíng xīn nián, wàn shì shùn suì hǎo yùn lián. Yuàn nǐ yáng biān cè mǎ, chí chěng rén shēng xīn piān zhāng!
(Gió xuân đưa ngựa chiến đón năm mới, vạn sự suôn sẻ, vận may liên tục! Chúc bạn phi ngựa tiến xa, viết nên trang đời huy hoàng!)
6. 骏马奔腾迎新春,阖家欢乐幸福临!愿你事业蒸蒸日上,财源滚滚!
Phiên âm: jùn mǎ bēn téng yíng xīn chūn, hé jiā huān lè xìng fú lín! Yuàn nǐ shì yè zhēng zhēng rì shàng, cái yuán gǔn gǔn!
(Ngựa chiến phi nhanh đón xuân về, cả nhà hạnh phúc, vui tràn ngập! Chúc bạn sự nghiệp hưng thịnh, tiền tài dồi dào!)
7. 新春到,愿你福星高照,财运如风,快乐似马驰骋天地间!
Phiên âm: xīn chūn dào, yuàn nǐ fú xīng gāo zhào, cái yùn rú fēng, kuài lè sì mǎ chí chěng tiān dì jiān!
(Tết đến, chúc bạn sao phúc rọi sáng, tài lộc cuốn đến như gió, niềm vui bừng nở như ngựa phi khắp trời đất!)
8. 岁岁平安,年年如意,愿你在新的一年里策马奔腾,前程似锦!
Phiên âm: suì suì píng ān, nián nián rú yì, yuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ cè mǎ bēn téng, qián chéng sì jǐn!
(Năm năm bình an, vạn sự như ý! Chúc bạn trong năm mới giục ngựa lao nhanh, tiền đồ rực rỡ!)
9. 吉祥如意伴随你,骏马奔腾福满门!愿你笑口常开,好运连连!
Phiên âm: jí xiáng rú yì bàn suí nǐ, jùn mǎ bēn téng fú mǎn mén! Yuàn nǐ xiào kǒu cháng kāi, hǎo yùn lián lián!
(Cát tường như ý luôn theo bạn, ngựa chiến phi nhanh, phúc tràn cửa! Chúc bạn luôn vui cười, vận may gõ cửa mãi mãi!)
10. 一马当先迎新年,四季平安福绵绵!愿你步步高升,阖家安康!
Phiên âm: yī mǎ dāng xiān yíng xīn nián, sì jì píng ān fú mián mián! Yuàn nǐ bù bù gāo shēng, hé jiā ān kāng!
(Một mình dẫn đầu đón năm mới, bốn mùa bình an, phúc lộc dài lâu! Chúc bạn thăng tiến không ngừng, cả nhà khỏe mạnh, an vui!)
Những lời chúc Tết tiếng Trung không chỉ thể hiện lòng tôn trọng văn hóa mà còn mang lại niềm vui, hy vọng cho người nhận. Hãy để những lời chúc tốt đẹp này thắp sáng mùa xuân và mở ra một năm mới tràn đầy hạnh phúc, thành công và may mắn cho bạn và những người thân yêu! Chúc mừng năm mới!